Skip to content
1900.6998

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Luật sư tư vấn
    • Tư vấn pháp luật dân sự
    • Tư vấn pháp luật hôn nhân
    • Tư vấn pháp luật giao thông
    • Tư vấn pháp luật lao động
    • Tư vấn pháp luật nghĩa vụ quân sự
    • Tư vấn pháp luật thuế
    • Tư vấn pháp luật doanh nghiệp
    • Tư vấn pháp luật tài chính
    • Tư vấn pháp luật sở hữu trí tuệ
    • Tư vấn pháp luật đất đai – nhà ở
    • Tư vấn pháp luật bảo hiểm xã hội
    • Tư vấn pháp luật hình sự
    • Tư vấn pháp luật hành chính
    • Tư vấn pháp luật thừa kế
    • Tư vấn pháp luật thương mại
    • Tư vấn pháp luật đầu tư
    • Tư vấn pháp luật xây dựng
    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
  • Dịch vụ Luật sư
  • Gửi yêu cầu báo giá
  • Đặt lịch hẹn Luật sư
  • Đặt câu hỏi
  • Văn bản pháp luật
  • Liên hệ
Home

Đóng thanh tìm kiếm

Tư vấn pháp luật đất đai - nhà ở

Ngày đăng: 04/10/2017 09:00:35  |   Ngày cập nhật: 11/11/2018 01:20:04  |   Tác giả: Luật Dương Gia

Bảng giá đất giai đoạn 2015 – 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La

Trang chủ » Tư vấn pháp luật đất đai - nhà ở » Bảng giá đất giai đoạn 2015 – 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
  • 4 Tháng Mười, 201711 Tháng Mười Một, 2018
  • bởi Luật Dương Gia
  • Nghị quyết 103/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015


    Bảng giá đất giai đoạn 2015 – 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La. Nghị quyết 103/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2015 – 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015


    HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
    TỈNH SƠN LA
    ——–
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    —————
    Số: 103/2014/NQ-HĐNDSơn La, ngày 04 tháng 12 năm 2014

     

    NGHỊ QUYẾT

    VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 – 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2015

    HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
    KHOÁ XIII KỲ HỌP THỨ 9

    Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

    Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Xét Tờ trình số 251/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn la về việc đề nghị thông qua phương án giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 463/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2014 của Ban Kinh tế – Ngân sách của HĐND tỉnh và tổng hợp ý kiến thảo luận tại kỳ họp,

    QUYẾT NGHỊ:

    Điều 1. Thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 – 2019 trên địa bàn tỉnh, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015, như sau:

    1. Nhóm đất nông nghiệp tại Bảng 1, 2, 4 được áp dụng tại các xã sau:

    1.1. Bảng 1 – Đất trồng cây hàng năm

    – Đất ruộng 2 vụ lúa:

    + Giá đất 36.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 01 kèm theo).

    + Giá đất 32.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 02 kèm theo).

    + Giá đất 30.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 03 kèm theo).

    – Đất ruộng 1 vụ lúa:

    + Giá đất 26.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 01 kèm theo).

    + Giá đất 23.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 02 kèm theo).

    + Giá đất 21.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 03 kèm theo).

    – Đất cây hàng năm khác:

    + Giá đất 25.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 01 kèm theo).

    + Giá đất 22.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 02 kèm theo).

    + Giá đất 20.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 03 kèm theo).

    1.2. Bảng 2 – Đất trồng cây lâu năm:

    + Giá đất 25.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 01 kèm theo).

    + Giá đất 22.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 02 kèm theo).

    + Giá đất 20.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 03 kèm theo).

    1.3. Bảng 4 – Đất nuôi trồng thuỷ sản:

    – Giá đất 36.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 01 kèm theo).

    – Giá đất 32.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 02 kèm theo).

    Để tải toàn văn quy định của Nghị quyết 103/2014/NQ-HĐND quý khách hàng vui lòng click vào nút “Download Now” phía dưới:

    Chuyên viên tư vấn: Luật Dương Gia
    Gọi luật sư ngay
    Đặt câu hỏi tại đây
    Báo giá trọn gói vụ việc
    Đặt lịch hẹn luật sư
    Đặt câu hỏi tại đây

    Bạn cũng có thể tham khảo thêm thông tin các dịch vụ tư vấn về pháp luật đất đai - nhà ở của chúng tôi: 

    - Tư vấn pháp luật đất đai - nhà đất trực tuyến qua tổng đài điện thoại

    - Luật sư tư vấn luật đất đai - nhà đất trực tuyến qua email, bằng văn bản

    - Luật sư tư vấn luật đất đai tại văn phòng và tại nơi khách hàng yêu cầu

    - Các dịch vụ Luật sư tư vấn - tranh tụng uy tín khác của Luật Dương Gia!

    Trân trọng cám ơn! 

    Tags:

    Đất nông nghiệp

    Giá đất

    Khung giá đất

    Công ty Luật TNHH Dương Gia - DG LAW FIRM

    Luật sư tư vấn pháp luật miễn phí 24/7

    1900.6998

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Hà Nội

    024.73.000.111

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại TPHCM

    028.73.079.979

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Đà Nẵng

    0236.7300.899

    Website chính thức của Luật Dương Gia

    https://luatduonggia.vn

    Văn phòng Hà Nội:

    Địa chỉ trụ sở chính:  Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

    Điện thoại: 1900.6998

    Email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn phòng Bắc Ninh:

    Địa chỉ: Số 75 Nguyễn Gia Thiều, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

    Điện thoại: 1900.6998

    Email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn phòng Đà Nẵng:

    Địa chỉ:  454/18 đường Nguyễn Tri Phương, phường Hoà Thuận Tây, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

    Điện thoại: 1900.6998

    Email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn phòng TPHCM:

    Địa chỉ: 248/7 Nguyễn Văn Khối (đường Cây Trâm cũ), phường 9, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh

    Điện thoại: 1900.6998

    Email: dichvu@luatduonggia.vn

    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
    Scroll to top
    • Gọi ngay
    • Chỉ đường
      • VĂN PHÒNG
        HÀ NỘI
      • VĂN PHÒNG
        ĐÀ NẴNG
      • VĂN PHÒNG
        TP.HCM
    • Trang chủ
    • Trang chủ
    • Đặt câu hỏi
    • Chỉ đường
      • VĂN PHÒNG HÀ NỘI
      • VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
      • VĂN PHÒNG TP.HCM
    • VĂN PHÒNG HÀ NỘI
      • 1900.6998
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG BẮC NINH
      • 1900.6998
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
      • 1900.6998
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG TPHCM
      • 1900.6998
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá