Nghị quyết 103/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015
Bảng giá đất giai đoạn 2015 – 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La. Nghị quyết 103/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2015 – 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA ——– | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 103/2014/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 04 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 – 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIII KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 251/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn la về việc đề nghị thông qua phương án giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 463/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2014 của Ban Kinh tế – Ngân sách của HĐND tỉnh và tổng hợp ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 – 2019 trên địa bàn tỉnh, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015, như sau:
- Nhóm đất nông nghiệp tại Bảng 1, 2, 4 được áp dụng tại các xã sau:
1.1. Bảng 1 – Đất trồng cây hàng năm
– Đất ruộng 2 vụ lúa:
+ Giá đất 36.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 01 kèm theo).
+ Giá đất 32.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 02 kèm theo).
+ Giá đất 30.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 03 kèm theo).
– Đất ruộng 1 vụ lúa:
+ Giá đất 26.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 01 kèm theo).
+ Giá đất 23.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 02 kèm theo).
+ Giá đất 21.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 03 kèm theo).
– Đất cây hàng năm khác:
+ Giá đất 25.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 01 kèm theo).
+ Giá đất 22.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 02 kèm theo).
+ Giá đất 20.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 03 kèm theo).
1.2. Bảng 2 – Đất trồng cây lâu năm:
+ Giá đất 25.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 01 kèm theo).
+ Giá đất 22.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 02 kèm theo).
+ Giá đất 20.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 03 kèm theo).
1.3. Bảng 4 – Đất nuôi trồng thuỷ sản:
– Giá đất 36.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 01 kèm theo).
– Giá đất 32.000 đ/m2 (có danh sách các xã tại Phụ biểu số 02 kèm theo).
Để tải toàn văn quy định của Nghị quyết 103/2014/NQ-HĐND quý khách hàng vui lòng click vào nút “Download Now” phía dưới:
Bạn cũng có thể tham khảo thêm thông tin các dịch vụ tư vấn về pháp luật đất đai - nhà ở của chúng tôi:
- Tư vấn pháp luật đất đai - nhà đất trực tuyến qua tổng đài điện thoại
- Luật sư tư vấn luật đất đai - nhà đất trực tuyến qua email, bằng văn bản
- Luật sư tư vấn luật đất đai tại văn phòng và tại nơi khách hàng yêu cầu
- Các dịch vụ Luật sư tư vấn - tranh tụng uy tín khác của Luật Dương Gia!
Trân trọng cám ơn!