Bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015-2019. Quyết định 78/2016/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 5 năm giai đoạn 2015-2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI ——- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 78/2016/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TỈNH ĐỒNG NAI 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2015 – 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp định giá đất; trình tự, thủ tục xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai tại Công văn số 860/HĐND-VP ngày 27/12/2016 về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015 – 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6284/TTr-STNMT ngày 27/12/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015 – 2019, bao gồm:
- Phụ lục II: Bảng giá đất trồng cây hàng năm.
- Phụ lục III: Bảng giá đất trồng cây lâu năm.
- Phụ lục IV: Bảng giá đất rừng trồng sản xuất.
- Phụ lục V: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.
- Phụ lục VI: Bảng giá đất ở tại đô thị.
- Phụ lục VII: Bảng giá đất ở tại nông thôn.
- Phụ lục VIII: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
- Phụ lục IX: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.
- Phụ lục X: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
- Phụ lục XI: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10/01/2017, thay thế các Phụ lục II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI ban hành kèm theo Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành Quy định về giá các loại đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015 – 2019. Các nội dung khác tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nguyễn Quốc Hùng |
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên xã, thị trấn | Giá đất 2015 – 2019 | |||||||
Vùng đồng bằng | Vùng miền núi | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Biên Hòa (30 phường, xã) | ||||||||
1 | Các phường thuộc thành phố Biên Hòa | 350 | |||||||
2 | Các xã: Hóa An, Hiệp Hòa | 300 | |||||||
3 | Xã Tân Hạnh | 250 | |||||||
4 | Các xã: An Hòa, Phước Tân, Tam Phước | 220 | 180 | 130 | 80 | ||||
5 | Xã Long Hưng | 180 | 140 | 100 | 80 | ||||
II | Huyện Long Thành (15 xã, thị trấn) | ||||||||
1 | Thị trấn Long Thành | 200 | 170 | 150 | |||||
2 | Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Phước Bình, Phước Thái, An Phước, Lộc An | 140 | 120 | 100 | 70 | ||||
3 | Bình Sơn | 140 | 120 | 100 | 70 | ||||
4 | Các xã: Suối Trầu, Cẩm Đường | 140 | 120 | 100 | 70 | ||||
5 | Bình An | 135 | 110 | 90 | 70 | ||||
6 | Tam An | 140 | 120 | 100 | 70 | ||||
7 | Các xã: Bàu Cạn, Tân Hiệp | 135 | 110 | 90 | 70 | ||||
III | Huyện Nhơn Trạch (12 xã) | ||||||||
1 | Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch | 140 | 120 | 100 | 70 | ||||
IV | Thị xã Long Khánh (15 phường, xã) | ||||||||
1 | Các phường thuộc thị xã Long Khánh | 180 | |||||||
2 | Xã Bảo Quang | 65 | 50 | 40 | 35 | ||||
3 | Xã Bàu Trâm | 55 | 45 | 35 | 30 | ||||
4 | Các xã: Bình Lộc, Bảo Vinh | 85 | 60 | 40 | 35 | ||||
5 | Các xã: Suối Tre, Xuân Tân, Bàu Sen | 90 | 70 | 50 | 35 | ||||
6 | Các xã: Hàng Gòn, Xuân Lập | 65 | 55 | 45 | 35 | ||||
V | Huyện Xuân Lộc (15 xã, thị trấn) | ||||||||
1 | Thị trấn Gia Ray | 100 | 85 | 75 | |||||
2 | Các xã: Xuân Bắc, Xuân Thành, Suối Cao, Xuân Thọ, Xuân Trường, Xuân Tâm, Xuân Hòa, Xuân Hưng | 40 | 35 | 30 | 25 | ||||
3 | Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp | 50 | 40 | 30 | 25 | ||||
VI | Huyện Cẩm Mỹ (13 xã) | ||||||||
1 | Xã Xuân Mỹ | 60 | 45 | 35 | 30 |
Để tải toàn văn quy định của Quyết định 78/2016/QĐ-UBND quý khách hàng vui lòng click vào nút “Download Now” phía dưới:
Bạn cũng có thể tham khảo thêm thông tin các dịch vụ tư vấn về pháp luật đất đai - nhà ở của chúng tôi:
- Tư vấn pháp luật đất đai - nhà đất trực tuyến qua tổng đài điện thoại
- Luật sư tư vấn luật đất đai - nhà đất trực tuyến qua email, bằng văn bản
- Luật sư tư vấn luật đất đai tại văn phòng và tại nơi khách hàng yêu cầu
- Các dịch vụ Luật sư tư vấn - tranh tụng uy tín khác của Luật Dương Gia!
Trân trọng cám ơn!