Quyết định 26/2017/QĐ-UBND bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 37/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2015 – 2019. Quyết định 26/2017/QĐ-UBND bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 37/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 26/2017/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 05 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 37/2014/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy tại Thông báo số 774-TB/TU ngày 28/8/2017;
Căn cứ vào ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Văn bản 177/TTHĐ-HĐND ngày 30/8/2017 về việc thống nhất điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 232/TTr-STNMT ngày 25/7/2017 và Báo cáo thẩm định số 160/BC-STP ngày 25/7/2017 của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/9/2017. Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh và Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Khánh trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình 2015 – 2019 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh, UBND các huyện, thành phố và các ngành có liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như điều 4; – Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường; – Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra Văn bản); – Thường trực Tỉnh ủy; – Thường trực HĐND tỉnh; – Đoàn ĐBQH tỉnh; – Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; – CPVP UBND tỉnh; – Công báo tỉnh; Đài PT và TH tỉnh; – Lưu VT, VP5. VP3. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nguyễn Ngọc Thạch |
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Phần I
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | Ghi chú | ||
Khu vực Đồng bằng | Khu vực Miền núi | ||||
I | Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Ninh Bình | ||||
1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu | 69 | 68 | |
Đất lúa màu | 65 | 64 | |||
Đất 2 lúa | 63 | 62 | |||
Đất 1 lúa | 61 | 60 | |||
2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư | |||
(Đất vườn) trong KDC nằm cùng thửa với đất ở còn lại khác | 100 | 90 | |||
3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài KDC | 52 | 51 | |
(Đất ao) trong KDC nằm cùng thửa với đất ở còn lại khác | 100 | 90 | |||
II | Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Tam Điệp | ||||
1 | Các phường thuộc TX. Tam Điệp | ||||
1.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu | 60 | ||
Đất lúa màu | 56 | ||||
Đất 2 lúa | 55 | ||||
Đất 1 lúa | 53 | ||||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư | 44 | ||
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở | 80 | ||||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài khu dân cư | 35 | ||
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở | 78 | ||||
1.4 | Đất rừng sản xuất | 27 | |||
2 | Các xã thuộc thị xã Tam Điệp | ||||
2.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu | 50 | ||
Đất lúa màu | 47 | ||||
Đất 2 lúa | 46 | ||||
Đất 1 lúa | 42 | ||||
2.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư | 44 |
Để tải toàn văn quy định của Quyết định 26/2017/QĐ-UBND quý khách hàng vui lòng click vào nút “Download Now” phía dưới:
Bạn cũng có thể tham khảo thêm thông tin các dịch vụ tư vấn về pháp luật đất đai - nhà ở của chúng tôi:
- Tư vấn pháp luật đất đai - nhà đất trực tuyến qua tổng đài điện thoại
- Luật sư tư vấn luật đất đai - nhà đất trực tuyến qua email, bằng văn bản
- Luật sư tư vấn luật đất đai tại văn phòng và tại nơi khách hàng yêu cầu
- Các dịch vụ Luật sư tư vấn - tranh tụng uy tín khác của Luật Dương Gia!
Trân trọng cám ơn!