Quyết định 06/2017/QĐ-UBND ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, vị trí đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015-2019.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2017/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 07 tháng 3 năm 2017 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH CỦA MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG, TUYẾN ĐƯỜNG, MỘT SỐ VỊ TRÍ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG, GIAI ĐOẠN 2015 – 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 -2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 – 2019.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 – 2019; Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số nội dung trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 – 2019;
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 3 năm 2017 và được công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng; được niêm yết công khai tại trụ sở UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; các tổ chức chính trị xã hội và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Ủy ban Thường vụ Quốc hội; – Văn phòng Chính phủ; – Bộ Tài nguyên và Môi trường; – Bộ Tài chính; – Thường trực Tỉnh ủy; – CT, các PCT UBND tỉnh; – Thường trực HĐND tỉnh; – Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; – Cục kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp; – Toà án nhân dân tỉnh; – Viện kiểm sát nhân dân tỉnh; – Cục Thuế tỉnh; – Kho bạc Nhà nước Đắk Nông; – Cổng thông tin điện tử tỉnh; – Báo Đắk Nông; – Đài Phát thanh – Truyền hình tỉnh; – Chi cục Văn thư – Lưu trữ tỉnh; – UBND các huyện, thị xã (sao gửi UBND các xã, phường, thị trấn trực thuộc); – Các PCVP UBND tỉnh; – Lưu: VT, NN (Th). 33 | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nguyễn Bốn |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
I. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ GIA NGHĨA
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | NỘI DUNG | |||||
Tên đường | Đoạn đường | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | |||
Từ | Đến | |||||
I.1 | Xã Quảng Thành | – | ||||
1 | Quốc lộ 14 | Ranh giới huyện Đắk Song | Hết cây xăng dầu Quang Phước | 430 | 540 | |
Hết cây xăng dầu Quang Phước | Đầu đường dôi (đường Nguyễn Tất Thành) | 700 | Giữ nguyên | |||
Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành) | Giáp ranh giới phường Nghĩa Thành | 1.000 | Giữ nguyên | |||
2 | Đường liên thôn | Giáp phường Nghĩa Phú (khu nhà ở CA tỉnh) | Ngã 3 Trảng Tiến | 200 | 270 | |
Giáp phường Nghĩa Phú (Mỏ đá) | Ngã 3 Trảng Tiến | 200 | 270 | |||
Quốc lộ 14 | Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1) | 200 | 270 | |||
Đường vào khu hành chính xã (UBND xã giáp quốc lộ 14) | 230 | 360 | ||||
Đường vành đai Quảng Thành (giáp phường Nghĩa Phú) | Giáp Đắk R’moan | 250 | 290 | |||
3 | Đường nội thôn | Giáp phường Nghĩa Thành | Cầu lò gạch | 200 | 280 | |
Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1) | Cuối đường bê tông | 150 | 210 | |||
Thôn Nghĩa Tín | Thôn Nghĩa Hòa | 150 | 210 | |||
Đất ở khu dân cư còn lại thôn Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường thông 2 đầu) | 150 | 210 | ||||
Đất ở khu dân cư còn lại thôn Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường cụt) | 110 | 170 | ||||
4 | Các tuyến đường bê tông nông thôn | 220 | 260 | |||
5 | Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
|
| |||
| Tà luy dương |
| 500 | |||
| Tà luy âm |
| 450 | |||
I.2 | Xã Đắk Nia |
|
| |||
1 | Quốc lộ 28 | Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch) -200 m | Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch) | 500 | 650 | |
Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch) | Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến | 500 | 650 | |||
Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến | Ngã 3 đường vào trường Phan Bội Châu | 500 | 650 | |||
Ngã 3 đường vào trường Phan Bội Châu | Ngã 3 đường vào trụ sở UBND xã | 500 | 650 | |||
Ngã 3 đường vào trụ sở UBND xã | Ngã 3 đường vào thôn Đắk Tân (thôn 9) | 500 | 650 | |||
Ngã 3 đường vào thôn Đắk Tân (thôn 9) | Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê) – 200 m | 300 | 400 | |||
Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê) – 200 m | Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê) | 300 | 400 | |||
Bon Kol Pru Đăng | Cổng chào nghĩa trang |
| 200 | |||
2 | Các tuyến đường nhựa liên thôn |
|
| |||
2.1 | Đường vào thôn Đồng Tiến |
|
| |||
a | Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến (Đấu nối với QL 28) | Ngã 3 đường vào Nghĩa Thắng | 200 | 270 | ||
b | Ngã 3 đường vào Nghĩa Thắng | Hết đường (Ngã 3 cầu gãy) | 200 | 260 | ||
2.2 | Đường vào thôn Nghĩa Thuận (Giáp QL | Giáp địa phận phường Nghĩa Đức | 200 | 260 | ||
2.3 | Đường vào bon Fai col pru Đăng (Đấu nối với QL 28) | Cổng chào nghĩa trang thị xã | 200 | 300 | ||
2.4 | Đường vào bon Bu sop, Njriêng | Đấu nối với QL 28 | 200 | 270 | ||
25 | Đường từ điện tử Lượng | ra thôn Nghĩa Thuận | 200 | 260 | ||
2.6 | Đường trước cửa UBND hướng ra trường Họa Mi | Đến điện tử Lượng | 200 | 260 | ||
2.7 | Đường vào thôn Đắk Tân | giáp ranh xã Đắk Ha | 200 | 260 | ||
2.8 | Đường từ ngã 3 thôn Đắk Tân | Bon Srê Ú (Đấu nối với QL 28) | 200 | 260 | ||
2.9 | Đường vào thôn Phú Xuân | Hết đường nhựa | 200 | 260 | ||
2.10 | Đường vào bon Srê Ú | Hết đường nhựa | 200 | 260 | ||
2.11 | Đường thôn Nghĩa Hòa (Đấu nối với QL 28) | Hết đường bê tông | 200 | 260 | ||
3 | Các tuyến đường nhựa, bê tông liên thôn còn lại | 280 | Giữ nguyên | |||
4 | Đất ở tại các tuyến đường đất và các khu vực dân cư còn lại | 150 | Giữ nguyên | |||
5 | Khu tái định cư Làng Quân nhân | 780 |
| |||
| Tà luy dương |
| 780 | |||
| Tà luy âm |
| 750 | |||
I.3 | Xã Đắk R’moan |
|
| |||
1 | Đường liên phường Nghĩa Phú – Đắk R’moan | 250 | 330 | |||
2 | Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã | 220 | 300 | |||
3 | Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu | 150 | 200 | |||
4 | Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) | 100 | 150 | |||
5 | Khu tái định cư Thủy điện Đắk R’tih | 390 | Giữ nguyên | |||
6 | Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
|
| |||
| Tà luy dương |
| 400 | |||
| Tà luy âm |
| 380 |
Để tải toàn văn quy định của Quyết định 06/2017/QĐ-UBND quý khách hàng vui lòng click vào nút “Download Now” phía dưới:
Bạn cũng có thể tham khảo thêm một số dịch vụ luật sư nổi bật của chúng tôi:
- Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến miễn phí qua tổng đài điện thoại
- Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua email, bằng văn bản qua bưu điện
- Luật sư tư vấn pháp luật trực tiếp tại văn phòng và tại nơi khách hàng yêu cầu
- Các dịch vụ Luật sư tư vấn - tranh tụng uy tín khác của Luật Dương Gia!
Trân trọng cám ơn!