Quyết định 1580/2000/QĐ-BLĐTBXH ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm của Bộ trưởng Bộ Lao dộng Thương binh và Xã hội.
BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1580/2000/QĐ-BLĐTBXH | Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SỐ 1580/2000/QĐ-BLĐTBXH NGÀY 26 THÁNG 12 NĂM 2000 VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 96/CP, ngày 07/12/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Bộ Luật lao động ngày 23/6/1994;
Sau khi có ý kiến của Bộ Y-tế tại công văn số 10052/ YT-DP ngày 21/12/2000 về việc uỷ nhiệm cho Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản danh mục tạm thời: “Nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm”.
Điều 2. Người lao động làm các nghề, công việc nói ở Điều 1 được hưởng chế độ Bảo hộ lao động, Tiền lương và Bảo hiểm xã hội quy định tại Bộ Luật Lao động và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Điều 3. Người lao động ở các ngành khác làm các nghề, công việc giống như các nghề, công việc nói ở Điều 1, cũng được hưởng chế độ Bảo hộ lao động, Tiền lương và Bảo hiểm xã hội quy định tại Bộ Luật Lao động và các văn bản hướng dẫn thi hành như các nghề, công việc nói ở Điều 1;
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Đối với các nghề, công việc chưa được quy định trong các danh mục ban hành kèm theo Quyết định này, Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995, Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996, Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 và Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH, ngày 03/03/1999 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, các Bộ, ngành cần soát xét và lập danh mục gửi Liên Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và Y-tế để xem xét và ban hành bổ sung.
Lê Duy Đồng (Đã ký) |
DANH MỤC
NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM (LOẠI VI, V) VÀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM (LOẠI IV)
(Kèm theo Quyết định số 1580 / 2000/ QĐ-BLĐTBXH ngày 26 /12/2000 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội )
1- CÔNG NGHIỆP
A- KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN CAO LANH
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V | ||
1 | Bắn mìn để khai thác cao lanh | Làm việc ngoài trời nặng nhọc, nguy hiểm; chịu tác động của tiếng ồn, bụi đất đá có hàm lượng SiO2 cao. |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV | ||
1 | Khai thác cao lanh thủ công tại mỏ lộ thiên | Làm việc ngoài trời thủ công, nặng nhọc; chịu tác động của nhiệt độ nóng, lạnh, gió chênh cao ở mong sâu và bụi đá có hàm lượng SiO2 cao. |
2 | Chế biến cao lanh thủ công | Công việc ngoài trời nặng nhọc, thủ công, đơn điệu; chịu tác động của bụi đất đá có hàm lượng SiO2 cao. |
B- CƠ KHÍ
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV | ||
1 | Khoan, bào, tiện gang | Bụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao. |
C- ĐIỆN
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV | ||
1 | Nấu, trộn tẩm, ép nhựa Bakelit | Công việc thủ công, nặng nhọc; tiếp xúc với nhiệt độ cao và hoá chất độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép (Phenol, Formalin, Amoniac…) |
D- SẢN XUẤT GIẤY
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV | ||
1 | Trồng, chăm sóc và khai thác rừng (trong các lâm trường nguyên liệu giấy). | Làm việc ngoài trời; công việc thủ công, nặng nhọc; tiếp xúc với côn trùng gây bệnh. |
E- SẢN XUẤT DẦU THỰC VẬT VÀ HƯƠNG LIỆU MỸ PHẨM
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV | ||
1 | Ép dầu thực vật | Công việc bán thủ công, nặng nhọc; chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi. |
2 | Chế biến dầu thực vật (Trung hoà, tẩy màu, khử mùi, sản xuất Shortening, Magrine) | Làm việc trên sàn cao, trơn dễ bị trượt ngã. Chịu tác động của nóng, bụi, ồn. |
3 | Bốc xếp, vận chuyển nguyên liệu và dầu thực vật thành phẩm | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc; chịu tác động của bụi, mùi ẩm mốc của nguyên liệu. |
4 | Sản xuất than hoạt tính từ sọ dừa | Công việc bán thủ công, nặng nhọc; Chịu tác động của bụi than và nhiệt độ cao. |
5 | Sấy nông sản | Công việc thủ công, nặng nhọc; tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, bụi, nấm mốc và vi sinh vật gây bệnh. |
6 | Nấu xà phòng thủ công | Công việc thủ công, nặng nhọc; tiếp xúc thường xuyên với xút (NaOH) và nhiệt độ cao. |
7 | Xúc rửa bao bì đựng dầu (thùng phuy, can nhựa…) | Tiếp xúc thường xuyên với nước nóng, lạnh và hoá chất xúc rửa (NaOH), môi trường ẩm ướt, lao động thủ công đơn điệu. |
F- RƯỢU – BIA – NƯỚC GIẢI KHÁT
Số TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm về điều kiện lao động |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V | ||
1 | Tráng Parafin trong bể chứa rượu | Làm việc trong hầm kín, nóng, thiếu oxy, nồng độ hơi cồn cao. Tư thế lao động rất gò bó, công việc thủ công. |
2 | Lên men bia trong hầm lạnh | Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc trong môi trường lạnh (2-50C ), ẩm ướt, nồng độ CO2 cao. |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV | ||
1 | Vận chuyển nguyên liệu nấu rượu, bia, nước giải khát | Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc trong môi trường bụi cao. |
2 | Xay nghiền nguyên liệu để sản xuất rượu, bia | Chịu tác động của tiếng ồn lớn, bụi nhiều. Công việc bán thủ công. |
3 | Vận hành thiết bị nấu nguyên liệu sản xuất rượu. | Công việc nặng nhọc, làm việc trong môi trường nhiệt độ cao. |
4 | Đường hoá lên men trong qui trình sản xuất rượu. | Môi trường lao động ẩm, tiếp xúc với Focmon, CO2, nấm và các hoá chất khác. Tư thế lao động gò bó, công việc nặng nhọc. |
5 | vận hành thiết bị chưng cất cồn | Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếp xúc thường xuyên với hơi cồn, aldehyt và các hoá chất độc hại khác. |
6 | Phân tích kiểm tra chất lượng cồn trong qui trình sản xuất rượu, bia, nước giải khát. | Tiếp xúc thường xuyên với Etylic nồng độ cao và các hoá chất độc. |
7 | Chưng cất hương liệu sản xuất rượu mùi. | Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếp xúc thường xuyên với cồn và các hương liệu. Tư thế lao động gò bó, công việc nặng nhọc. |
8 | Lên men hoa quả để sản xuất rượu vang. | Môi trường lao động ẩm ướt,tiếp xúc thường xuyên với các loại vi sinh vật, khí CO2. Tư thế lao động gò bó, công việc thủ công nặng nhọc. |
9 | Vận hành hệ thống máy nén khí lạnh bằng NH3. | Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn, tiếp xúc thường xuyên với NH3 ảnh hưởng thần kinh. |
10 | Vận hành thiết bị thu hồi khí CO2 và bảo quản bình chứa CO2. | Công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, tiếp xúc thường xuyên với CO2 |
11 | Vận hành thiết bị nấu lọc bia, nước giải khát | Công việc bán thủ công nặng nhọc. Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn, bụi nhiều. |
12 | Làm việc trong dây truyền rửa chai, lon rượu -bia -nước giải khát | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất, tiếng ồn, nhiệt độ cao. |
Để tải toàn văn quy định của Quyết định 1580/2000/QĐ-BLĐTBXH quý khách hàng vui lòng click vào nút “Download Now” phía dưới:
Bạn cũng có thể tham khảo thêm một số dịch vụ luật sư nổi bật của chúng tôi:
- Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến miễn phí qua tổng đài điện thoại
- Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua email, bằng văn bản qua bưu điện
- Luật sư tư vấn pháp luật trực tiếp tại văn phòng và tại nơi khách hàng yêu cầu
- Các dịch vụ Luật sư tư vấn - tranh tụng uy tín khác của Luật Dương Gia!
Trân trọng cám ơn!